Giá thép không gỉ trên mỗi bảng Anh (giá inox trên thế giới)

Bạn đang có kế hoạch bán sắt vụn và bạn tò mò về giá thép không gỉ tốt nhất cho mỗi pound? Hoặc có thể bạn tò mò về cách thức hoạt động của quy trình tái chế thép không gỉ nói chung. Dù bằng cách nào, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn tất cả các câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm trong bài đăng hôm nay.

Là những người tái chế kim loại phế liệu trả tiền mặt tại chỗ, chúng tôi nhận được rất nhiều câu hỏi về tất cả mọi thứ về kim loại phế liệu, bao gồm cả thép không gỉ. Hôm nay, chúng tôi trả lời tất cả những câu hỏi đó tại một chỗ.

Hãy bắt đầu với những câu hỏi lớn mà chúng tôi biết rằng bạn đang rất muốn trả lời:

✅  Phúc Lộc Tài Thu mua phế liệu giá cao ✅  Phế liệu Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu đồng, phề liệu nhôm, phế liệu sắt, inox, phế liệu khác giá cao hơn đơn vị khác tới 30%.
✅  Thu mua tận nơi ✅  Dịch vụ thu mua phế liệu tận nơi không ngại xa
✅  Cập nhật giá thường xuyên ✅  Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo
✅  Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay ✅  Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

Giá thép không gỉ trên mỗi bảng Anh là gì?

Tại thời điểm xuất bản (cuối tháng 6 năm 2022) , giá mỗi pound thép không gỉ ở mức 0,60 đô la. Tuy nhiên, có một số danh mục và loại thép không gỉ khác nhau và chúng tôi cũng sẽ cho bạn biết về giá hiện tại của chúng.

Nhưng trước tiên, hãy trả lời câu hỏi lớn tiếp theo của bạn.

Các loại thép không gỉ khác nhau là gì?

Khi bạn nghĩ đến thép không gỉ, bạn có thể nghĩ đến một loại kim loại mịn, sáng bóng. Nhưng thực tế có một số loại thép không gỉ khác nhau thuộc loại này.

Giá thép không gỉ trên mỗi bảng Anh

Chúng được chia thành ba loại chính:

Thép không gỉ austenit

Đây là loại thép không gỉ phổ biến nhất. Khi bạn so sánh chúng với các loại thép không gỉ khác, thép không gỉ Austenit thường có hàm lượng crom cao hơn. Điều đó có nghĩa là gì? Quan trọng nhất, nó có nghĩa là chúng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Loại thép không gỉ này thường không có từ tính. Tuy nhiên, sau khi gia công nguội (tăng cường kim loại thông qua biến dạng dẻo) chúng có thể trở thành từ tính.

Có một số loại thép không gỉ Austenit phổ biến khác nhau: thép không gỉ 304 và thép không gỉ 316.

Thép không gỉ cấp 304 là loại phổ biến nhất và nó nổi tiếng với độ bền kéo cao. Nó cũng có nhiệt độ hoạt động tối đa cao. Những phẩm chất này làm cho nó trở nên lý tưởng cho một số ứng dụng khác nhau.

Tiếp theo, chúng ta đến với loại thép không gỉ 316, loại thép không gỉ này cũng có độ bền kéo cao và nhiệt độ hoạt động tối đa cao, mặc dù không cao hoặc mạnh bằng loại 304. Tuy nhiên, nó chịu được clorua (bao gồm cả muối) tốt hơn loại 304 vì vậy nó thường được sử dụng trong các ứng dụng tiếp xúc với clorua.

Thép không gỉ Ferritic

Đối với loại thép không gỉ phổ biến thứ hai, chúng ta đến với một dạng từ tính được gọi là thép không gỉ ferit. Vật liệu này có thể được làm cứng thông qua gia công nguội và vì chúng thường có ít niken hơn, vật liệu này có xu hướng có giá thấp hơn thép không gỉ Austenit.

Có hai loại thép không gỉ ferit phổ biến: loại 430 và loại 434.

Lớp thép không gỉ 430 được biết đến với khả năng chống lại axit nitric ấn tượng. Nó không mạnh như thép không gỉ 304 hoặc 316, nhưng nó vẫn phù hợp cho một số ứng dụng.

Tiếp theo, là thép không gỉ cấp 434. Nó mạnh hơn lớp 430 với độ bền kéo cao hơn cũng như nhiệt độ hoạt động tối đa cao hơn. Khi so sánh với thép không gỉ Austenit, nó cũng phù hợp hơn cho các ứng dụng nhiệt độ cao thép không gỉ 316.

Thép không gỉ Martensitic

Cuối cùng, chúng ta đến với hợp kim thép không gỉ thứ ba và ít phổ biến nhất. Thép không gỉ Martensitic thường có khả năng chống ăn mòn kém hơn các hợp kim khác, mặc dù chúng rất cứng. Nếu cần thực hiện trong điều kiện ăn mòn, chúng có thể được phủ một lớp polyme bảo vệ. Chúng cũng phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống va đập ấn tượng và độ bền kéo cao.

Loại thép không gỉ martensitic phổ biến nhất là loại 420. Nếu được ủ (làm cho nó mềm hơn và ít giòn hơn), độ bền kéo của nó là khoảng 586 MPa (85 ksi). Một khi nó cứng lại và giảm căng thẳng, sức mạnh của nó tăng lên khoảng 1.586 MPa (230 ksi). Nó không được biết đến với khả năng chống lại hóa chất so với thép không gỉ Austenit và Ferit. Tuy nhiên, nó phù hợp với các yếu tố có tính axit nhẹ, nước và nước tốt, vì vậy bạn sẽ thường thấy dao kéo được làm bằng vật liệu này

Giá thép không gỉ trên pound đối với các loại thép không gỉ khác là bao nhiêu?

Chúng ta đã nói về giá thép không gỉ trên mỗi pound đối với thép không gỉ nói chung. Nhưng bây giờ, chúng ta hãy xem xét giá của các loại và loại thép không gỉ khác nhau tính đến tháng 1 năm 2022.

(Giá từ https://iscrapapp.com/prices/ )

thép không gỉ

Giá thép không gỉ cụ thể cho mỗi pound

  • Thép không gỉ sê-ri 300: $ 0,65
  • Thép không gỉ 304: $ 0,66
  • Chậu rửa bằng thép không gỉ: $ 0,37
  • 310 thép không gỉ: $ 1,15
  • Thùng thép không gỉ: $ 0,44
  • Thép không gỉ 316: $ 0,86
  • Tản nhiệt bằng thép không gỉ: $ 0,63
  • Thép không gỉ 321: $ 0,59
  • Thép không gỉ không nhiễm từ: $ 0,66
  • Độ gãy thép không gỉ: $ 0,63
  • Thép không gỉ dòng 400: $ 0,16
  • Thép không gỉ 17-4: $ 0,25

Làm thế nào để bạn biết nếu bạn có thép không gỉ?

Nếu bạn đang phân loại thông qua một trang web việc làm lớn, bạn có thể bắt gặp một số tài liệu khác nhau. Để giúp bạn phân biệt chúng, đây là một số dấu hiệu nhận biết của thép không gỉ cho bạn biết đó là thứ bạn đang làm việc thay vì các kim loại phế liệu khác.

Một trong những cách nhanh nhất để xác định xem bạn có thép không gỉ hay không là nhờ sự trợ giúp của nam châm. Nếu kim loại sáng bóng và mịn và nam châm không dính thì rất có thể đó là thép không gỉ hoặc nhôm. Nhôm có xu hướng xỉn màu hơn thép không gỉ, điều này rất hữu ích để phân biệt hai loại.

Xác định thép không gỉ với đồng sunfat là một cách khác để biết bạn có thép không gỉ hay không, nhưng nó liên quan nhiều hơn một chút so với kiểm tra nam châm.

Với phương pháp sunfat đồng, bạn loại bỏ lớp oxit trên thép. Tiếp theo, bạn nhỏ một giọt nước và dùng đồng sunfat xoa lên. Trong hầu hết các trường hợp, nếu không có sự thay đổi màu sắc sau khi làm điều này, bạn đang làm việc với thép không gỉ. Tuy nhiên, nếu nó chuyển sang màu tím, thì đó có thể là thép mangan cao.

Nguồn thép không gỉ phổ biến

Bây giờ, chúng ta hãy nói về một số nguồn phổ biến của thép không gỉ để giúp bạn xác định nơi tốt nhất để tìm kiếm vật liệu này. Bởi vì thép không gỉ có nhiều phẩm chất ấn tượng, bao gồm bền, dễ làm sạch và chống ăn mòn, các ứng dụng cho nó cũng ấn tượng không kém. Bạn sẽ thấy thép không gỉ được sử dụng trong hầu hết mọi ngành công nghiệp mà bạn có thể nghĩ đến và cho một số ứng dụng có thể làm bạn ngạc nhiên.

Bạn có biết thép không gỉ cũng hoàn toàn có thể tái chế? Nó có thể được tái chế vô hạn, làm cho nó trở thành vật liệu thân thiện với môi trường để chế tạo một số sản phẩm.

Các ứng dụng phổ biến cho thép không gỉ bao gồm:

  • Ô tô và phương tiện giao thông, bao gồm cả hệ thống xả, lò nướng và đồ trang trí
  • Công nghệ y tế, bao gồm bàn phẫu thuật, thiết bị cấy ghép phẫu thuật, dụng cụ nha khoa, đĩa thận, máy quét MRI, máy cắt và máy khử trùng bằng hơi nước
  • Xây dựng tòa nhà, bao gồm quầy, đèn nền và lan can
  • Cấu tạo máy bay
  • Thực phẩm và nhà bếp, bao gồm đồ dùng, vỉ nướng, bếp nấu, xoong và bồn rửa cũng như hoàn thiện trên tủ đông, máy rửa bát, tủ lạnh và mặt bàn
  • Sản xuất tàu chở dầu

Cách nhận tiền mặt tại chỗ cho thép không gỉ

Giả sử bạn đã xác định rằng trên thực tế bạn đang làm việc với thép không gỉ. Động thái tiếp theo của bạn là nhận tiền mặt tại chỗ và nhận giá thép không gỉ tốt nhất cho mỗi pound.

Nếu bạn đang ở khu vực Phía Nam, nơi tốt nhất để làm điều này là tại Phúc Lộc Tài . Với tư cách là chuyên gia về kim loại phế liệu tại Tphcm của bạn, chúng tôi mua thép không gỉ cũng như một số kim loại phế liệu khác. Tốt hơn nữa, chúng tôi sẽ thanh toán tiền mặt tại chỗ để bạn có tiền nhanh nhất có thể.

Từ thép không gỉ đến đồng, đồng thau, dây cách điện, giường phẳng và các dự án khác, không có công việc sắt vụn nào quá lớn hoặc quá nhỏ đối với chúng tôi.

Chúng tôi phục vụ các công trình thương mại và công nghiệp lớn nhỏ. Cho dù bạn đang tìm cách loại bỏ các hệ thống cơ khí lỗi thời, dọn dẹp các tòa nhà trống, đang trong quá trình xây dựng và cần thêm không gian, hay chỉ đơn giản là muốn loại bỏ một số rác thừa, chúng tôi có bí quyết để đảm bảo các dự án của bạn chạy trơn tru .

Nhấp vào đây để liên hệ với chúng tôi hoặc xem vị trí của chúng tôi tại đây để nhận tiền mặt cho thép không gỉ ngay hôm nay.

Tại sao bạn nên bán phế liệu cho Phúc Lộc Tài

thu mua phế liệu, thu mua phế liệu giá cao

Việc chọn đơn vị bán phế liệu có thể nói là sự phân vân của nhiều khách hàng. Bởi hiện nay có quá nhiều đơn vị thu mua phế liệu. Tuy nhiên, số đơn vị uy tín, có thâm niên, thương hiệu, thu mua với giá cao thì không có nhiều.

Phúc Lộc Tài với hơn 18 năm làm nghề thu mua phế liệu mỗi năm hợp tác với hàng ngàn đối tác chúng tôi hiểu được khách hàng muốn gì ở chúng tôi.

Bán muốn bán được giá cao nhất thì nên liên hệ nhiều đơn vị để tham khảo báo giá trước.

Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu mà Phúc Lộc Tài cập nhật.

Thu Mua phế liệu Phân Loại Đơn Giá (VND)
Phế liệu đồng Đồng 125.000 – 320.000
Đồng đỏ 105.000 – 295.000
Đồng vàng 95.000 – 275.000
Mạt đồng vàng 75.000 – 225.000
Đồng cháy 95.000 – 220.000
Phế liệu sắt Sắt đặc 9.000 – 20.000
Sắt vụn 8000 – 15.000
Sắt gỉ sét 7.000 – 18.000
Bazo sắt 7.000 – 12.000
Sắt công trình 10.000 – 18.000
Dây sắt thếp 10,500
Phế liệu nhựa ABS 22.000 – 32.000
Nhựa đầu keo 10.000 – 20.000
PP 15000 – 25000
PVC 8500 – 25000
HI 15.000 – 25000
Phế liệu Inox Loại 201 15000 – 25000
Loại 304 31.000 – 55.000
Loại 316 35.000 – 45.000
Loại 430 12.000 – 20.000
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) 45.000 – 93.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) 40.000 – 72.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) 12.000 – 55.000
Nhôm dẻo 30.000 – 44.000
Nhôm máy 20.500 – 40.000
Phế Liệu Hợp kim  Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
Phế Liệu Niken Phế Liệu Niken 300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tử Phế Liệu bo mach điện tử 305.000 – 1.000.000
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 385.000 – 555.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 50.000 – 80.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 15,000
Giấy photo 15,000

Lưu ý: Giá thu mua phế liệu trong bảng có thể thay đổi theo thời giá mà công ty chưa kịp thông tin đến quý khách.

Để chắc chắn về giá quý khách nên liên hệ ngay với công ty theo hotline ghim trên màn hình để được báo giá mới và đúng nhất.

Mọi thông tin liên hệ:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI

CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | GIÁ CAO NHẤT

Địa chỉ 1: Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM

Số Điện Thoại: 0973311514

Web: https://phelieuphucloctai.com/

Email: phelieuphucloc79@gmail.com